Phần I: THẢO LUẬN ĐÁP ÁN N5 N4 N3 N2 N1 ĐỀ THI JLPT 07/2023
Chúng tôi sẽ cập nhật đáp án liên tục 15-30 phút 1 lần! 15:04 Giờ Việt Nam
Kỳ thi Japanese Language Proficiency Test (JLPT) tháng 7/2023 đã diễn ra thành công với sự tham gia của hàng nghìn thí sinh trên toàn thế giới. Kỳ thi này đã đánh dấu một bước phát triển quan trọng trong việc đánh giá và kiểm tra năng lực tiếng Nhật của các học viên trong cộng đồng quốc tế.
Sau khi kỳ thi kết thúc, chúng tôi xin công bố đáp án chính thức cho các cấp độ N1, N2, N3, N4 và N5 của kỳ thi JLPT tháng 7/2023 như sau:
1. ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC ĐỀ THI JLPT N1 - THÁNG 7/2023
もろい (脆い) : Giòn
しゅうよう (収容) : Sự giam cầm
しんこう (振興): Sự khuyến khích
せんぷく(潜伏) : Sự ủ bệnh, ẩn náu, núp
根こそぎ: Không còn lại gì
さとす (諭す) : Dạy và khuyên bảo nhau
そうぜん (騒然) : Ồn ào, náo động
はかない (儚い) : Lướt nhanh
しゅうよう (収容) : bắt giữ,chứa
やつれる tiều tuỵ, gầy mòn
つうれつ (痛烈) : mãnh liệt ,quyết liệt
きざし (兆し) : thân thiện ,tươi sáng ,tươi vui
ぼっとう (没頭) : chìm đắm ,cắm đầu
ちつじょ (秩序) : trật tự
けねん (懸念) : lo ngại ,lo lắng
行き届く いきとどく Cẩn thận kỹ lưỡng
ネック Khó khăn, thắt núi, cổ chai
譲渡 じょうと Chuyển giao, chuyển nhượng
発散 はっさん Phát tán
不慮 ふりょ không ngờ
完結 かんけつ kết thúc
目が冴える めがさえる Khó ngủ, trằn trọc
熱中に ねっちゅう Nhiệt tình, đam mê
失敗は誰でも避けたいが、失敗( ) 学べないこともある
1までに 2 まででも 3 からしか 4 。。。
兄として誇り( に )思う
で に が を
GỢI NHỚ NGỮ PHÁP N1
答案43142 42131
26 努力して成功した弟を誇りに思う。
27 失敗からしか学べないことがある。
28 歌っている子供たちの顔は真剣そのものだった。
29 Yuukiさん付き合っているうちに実はおしゃべりの人だと分かってきた。
30 荷造りができずにいたところ、全部してくれるサービスがあると教えてくれた。
31 雪がふるんじゃないかと思うぐらい寒かった。
32 二キロなので歩いて行けなくもない。
33 多くの方がおいでくださいました。
34 海外に行ったつもりになれる。
35 自分で買わなくてもたくさん本が読めるんだもんね。
答案 13424
36 ジャスチャを使うのは効果的だが あまりに大きすぎるジャスチャを使うとかえって印象を悪くする恐れがある。
37 インターネットへの接続が可能な環境が有れば在宅でありながら手軽に購入することができる。
38 かなり知識を積んだ専門家でさえ迷うほど判別が難しい場合がある。
39 転職にあたり不安が全然ないと言えば嘘になるが新しい挑戦ができるという嬉しい気持ちのほうが大きい。
40 A市は今でこそ10万人超える大都市になっているが30年前までは駅以外に何もないのどかな山町だった。
ĐÁP ÁN N1
Từ Vựng + Ngữ Pháp (Goi-bunbou)
Mondai 1 : 413423
Mondai 2 : 2234114
Mondai 3 : 232314
Mondai 4 : 423131
Mondai 5 : 4313242131
Mondai 6 : 13424
Mondai 7 : 2134
Đọc Hiểu (Dokkai)
Mondai 8: 1322
Mondai 9: 34423114
Mondai 10: 334
Mondai 11: 31
Mondai 12: 434
Mondai 13 (Bài tìm kiếm thông tin) : 24
Nghe Hiểu (Choukai)
Mondai 1: 13213
Mondai 2: 214134
Mondai 3: 11442
Mondai 4: 21233113221
Mondai 5: 113
2. ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC ĐỀ THI JLPT N2 - THÁNG 7/2023
こがた (小型) : Hình dáng nhỏ
うんちん (運賃) : Cước vận chuyển
すてる (捨てる) : Bỏ
おしい (惜しい) : đáng tiếc, lãng phí, quý trọng
模範 (もはん) : Chuẩn mực, mô phạm
乱す (みだす) : Chen ngang, đảo lộn
握手 (あくしゅ) : Bắt tay
たちまち : Ngay lập tức
福祉 (ふくし) : Phúc lợi
油断 (ゆだん) : Lơ đễnh
機嫌 (きげん) : Tâm trạng
布 (ぬの) : Vải
険しい けわしい Dựng đứng, dốc
こそこそ Lén lút
捨てる すてる Vất
早期 そうき giai đoạn đầu
偉大 いだい sự vĩ đại
続出 ぞくしゅつ Liên tiếp
妨げる さまたげる gây trở ngại, ảnh hưởng
Gợi Nhớ đáp án Từ Vựng N2 T7-2023
Mondai 1
1.運賃うんちん : Cước vận chuyển
2.乱れる みだれる : bị xáo trộn
3.模範 もはん : Chuẩn mực
4.険しかった けわしかった : Dựng đứng; dốc
5.握手あくしゅ : Bắt tay
Mondai 2
6.ぬの 布 : Vải vóc
7.ふくし福祉 : Phúc lợi
8.すてられる 捨てられる : từ bỏ
9.きげん 機嫌 : Sắc mặt;
10.そんしつ 損失 : Thiệt hại
Mondai 3
11.無回答 : Không trả lời
12.日本風 : Phong cách Nhật
13.壁辺
Mondai 4
14.誤解 : Sự hiểu lầm
15.好調 : Có trạng thái tốt
16.頼もしい : Đáng tin
17.節約 : Sự tiết kiệm
18.飛びつく: Nhào
19.求人 : tuyển dụng
20.こそこそ
Mondai 5
21.惜しい=もったいない : Lãng phí,
22.テンポ=速さ : Tốc độ
23.たちまち=すぐに : Ngay lập tức
24.概要=大体の内容
25.油断していた=気をつけていなかった
ĐÁP ÁN N2
Từ Vựng Ngữ Pháp
Mondai 1: 42321
Mondai 2: 14332
Mondai 3: 142
Mondai 4: 2134241
Mondai 5: 33241
Mondai 6: 41432
Mondai 7: 442331 213432
Mondai 8: 31421
Mondai 9: 41321
Đọc Hiểu (Dokkai)
Mondai 10: 42124
Mondai 11: 13 43 13 24
Mondai 12: 43
Mondai 13: 421
Mondai 14: 23
Nghe Hiểu (Choukai)
Mondai 1: 43413
Mondai 2: 43322
Mondai 3: 22413
Mondai 4: 12233113321
Mondai 5: 423
3. ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC ĐỀ THI JLPT N3 - THÁNG 7/2023
ニコニコ: cười tủm tỉm
やっきょく (薬局) : hiệu thuốc
たんき (短気) : Nóng nảy
怒鳴らない = 声で怒らないで
ふくしゅう (復習) : Sự ôn tập
うたがう (疑う) : Nghi ngờ
にこにこ : Tủm tỉm (cười); mỉm (cười)
進歩 (しんぽ) : Sự tiến bộ
渋滞 (じゅうたい) : Tắc đường
交流 (こうりゅう) : Sự giao lưu
小型 (こがた) : kích thước nhỏ
話しかける (はなしかける) : Bắt chuyện với ai
Đọc Hiểu 2 câu cuối (Bài tìm kiếm thông tin) : 42
ĐÁP ÁN N3
Từ Vựng
Mondai 1: 33441221
Mondai 2: 321341
Mondai 3: 12423433114
Mondai 4: 43421
Mondai 5: 21324
4. ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC ĐỀ THI JLPT N4 - THÁNG 7/2023
規則 = ルール : Quy tắc
世話 (せわ) : Sự quan tâm
公園 (こうえん) : Công viên
待つ (まつ) : Chờ đợi
足ります (たります) : Đủ
Ngữ Pháp:
Đáp án で: わたしはよくしごと.... ひこうきにのりましす --> Vì công việc nên hay đi máy bay
Đọc Hiểu 2 câu cuối (Bài tìm kiếm thông tin) : 3 4
ĐÁP ÁN N4
Từ Vựng Ngữ Pháp
Mondai 1: 1312243
Mondai 2: 42413
Mondai 3: 14342321
Mondai 4: 24312413
Mondai 5: 2421431143432
Mondai 6: 4323
5. ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC ĐỀ THI JLPT N5 - THÁNG 7/2023
1. Cách tính điểm JLPT N5 (tham khảo)
Bài thi JLPT N5 được chia ra thành 3 phần chính, đó là:
Kiến thức ngôn ngữ (từ vựng)
Kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp) – Đọc
Nghe
Thí sinh có 25 phút để hoàn thiện phần kiến thức ngôn ngữ (từ vựng), 50 phút để hoàn thiện phần kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp) – Đọc, 30 phút để hoàn thiện phần thi Nghe. Tham khảo ngay cách tính điểm JLPT N5 dưới đây bạn nhé!
1.1. Cách tính điểm từ vựng N5 JLPT
Mondai 1: 12 câu, mỗi câu 1 điểm (12*1 = 12 điểm)
Mondai 2: 8 câu, mỗi câu 1 điểm (8*1= 8 điểm)
Mondai 3: 10 câu, mỗi câu 1 điểm (10 * 1= 10 điểm)
Mondai 4: 5 câu, mỗi câu 2 điểm (5*2= 10 điểm)
Tổng ~ 40 điểm
1.2. Cách tính điểm ngữ pháp N5 JLPT
Mondai 1: Gồm 16 câu, mỗi câu 1 điểm (16 * 1 = 16 điểm)
Mondai2: Gồm 5 câu, mỗi câu 2 điểm (5 * 2 = 10 điểm)
Mondai 3: Gồm 5 câu, mỗi câu 4 điểm (5 * 4 = 20 điểm)
Tổng ~ 46 điểm
Tổng điểm từ vựng + ngữ pháp ~ 58 điểm
1.3. Cách tính điểm Đọc hiểu N5 JLPT
Mondai 4: Gồm 3 câu, mỗi câu 5 điểm | Câu 3 được 6 điểm (Tổng = 16 điểm)
Mondai 5: Gồm 2 câu, mỗi câu 6 điểm (2 * 6 = 12 điểm)
Mondai 6: Gồm 1 câu, mỗi câu 6 điểm (1 * 6 = 6 điểm)
Tổng ~ 34 điểm
1.4. Cách tính điểm Nghe hiểu N5 JLPT
Mondai 1: Gồm 7 câu, mỗi câu 3 điểm (7 * 3 = 21 điểm)
Mondai 2: Gồm 6 câu, mỗi câu 3 điểm (6*3 = 18 điểm)
Mondai 3: Gồm 5 câu, mỗi câu 2 điểm (5 * 2 = 10 điểm)
Mondai 4: Gồm 6 câu, mỗi câu 2 điểm | Câu 1×1 điểm (Tổng 11 điểm)
Tổng ~ 60 điểm
1.5. Tổng điểm JLPT N5
Dưới đây là một số thông tin về tổng điểm và cách tính điểm JLPT N5, cụ thể:
Tổng điểm đỗ N5 > 80 điểm (Từ vựng + hán tự + ngữ pháp + đọc hiểu)
Điểm nghe hiểu: > 19 điểm (điểm tối đa 60)
Tổng điểm và cách tính điểm JLPT N5
Tổng điểm và cách tính điểm JLPT N5
2. Cách tính điểm JLPT N4 (tham khảo)
Bài thi JLPT N4 vẫn được chia thành 3 phần chính, cụ thể đó là:
Kiến thức ngôn ngữ (từ vựng)
Kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp) – Đọc
Nghe
Thí sinh có 30 phút để hoàn thiện phần kiến thức ngôn ngữ (từ vựng), 60 phút để hoàn thiện phần kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp) – Đọc và 35 phút để hoàn thiện phần thi Nghe. Cùng aanime.biz tham khảo cách tính điểm JLPT N4 dưới đây bạn nhé!
2.1. Cách tính điểm từ vựng N4 JLPT
Mondai 1: Gồm 9 câu, mỗi câu 1 điểm (9 * 1 = 9 điểm)
Mondai 2: Gồm 6 câu, mỗi câu 1 điểm (6 * 1 = 6 điểm)
Mondai 3: Gồm 9 câu, mỗi câu 1 điểm (Câu 9 được 2đ tổng 10 điểm)
Mondai 4: Gồm 5 câu, mỗi câu 1 điểm (5 * 1 = 5 điểm)
Mondai 5: Gồm 5 câu, mỗi câu 2 điểm (5 * 1 = 10 điểm)
Tổng ~ 40 điểm
2.2. Cách tính điểm ngữ pháp N4 JLPT
Mondai 1: Gồm 15 câu, mỗi câu 1 điểm (15 * 1 = 15 điểm)
Mondai 2: Gồm 5 câu, mỗi câu 2 điểm (5 * 2 = 10 điểm)
Mondai 3: Gồm 5 câu, mỗi câu 3 điểm (5 * 3 = 15 điểm)
Tổng ~ 40 điểm
Tổng điểm từ vựng + ngữ pháp ~ 80 điểm
2.3. Cách tính điểm Đọc hiểu N4 JLPT
Mondai 4: Gồm 4 câu, mỗi câu 4 điểm (4 * 4 = 16 điểm)
Mondai 5: Gồm 4 câu, mỗi câu 4 điểm (4 * 4 = 16 điểm)
Mondai 6: Gồm 2 câu, mỗi câu 4 điểm (2 * 4 = 8 điểm)
Tổng ~ 40 điểm
2.4. Cách tính điểm Nghe hiểu N4 JLPT
Mondai 4: Gồm 4 câu, mỗi câu 4 điểm (4 * 4 = 16 điểm)
Mondai 5: Gồm 4 câu, mỗi câu 4 điểm (4 * 4 = 16 điểm)
Mondai 6: Gồm 2 câu, mỗi câu 4 điểm (2 * 4 = 8 điểm)
Tổng ~ 60 điểm
2.5. Tổng điểm JLPT N4
Dưới đây là một số thông tin về tổng điểm và cách tính điểm JLPT N4, cụ thể:
Tổng điểm đỗ N4 > 90 điểm (Từ vựng + hán tự + ngữ pháp + đọc hiểu)
Điểm nghe hiểu: > 19 điểm (điểm tối đa 60)
Tổng điểm và cách tính điểm JLPT N4
Tổng điểm và cách tính điểm JLPT N4
3. Cách tính điểm JLPT N3 (tham khảo)
Từ bài thi JLPT N3, đề thi bắt đầu trở nên hóc búa hơn. Và đây chính là cấp độ cuối cùng mà cấu trúc đề thi được chia làm 3 phần riêng biệt với 2 lần nghỉ ở giữa. Cụ thể cấu trúc:
Kiến thức ngôn ngữ (từ vựng)
Kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp) – Đọc
Nghe
Thí sinh vẫn có 30 phút để hoàn thiện phần từ vựng và có thêm 10 phút ở phần thi đọc hiểu và ngữ pháp, tóm lại thí sinh phải hoàn thiện phần thi này trong vòng 70 phút. Từ vựng chiếm 30 phút, 4 phút còn lại để kiểm tra lại (26 phút làm bài). Cùng aanime.biz tham khảo cách tính điểm JLPT N2 trong nội dung được chia sẻ dưới đây nhé!
3.1. Cách tính điểm từ vựng N3 JLPT
Mondai 1: 8 câu * 1 điểm = 8 điểm
Mondai 2: 6 câu * 1 điểm = 6 điểm
Mondai 3:11 câu * 1 điểm = 11 điểm
Mondai 4: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm
Mondai 5: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm
Tổng ~ 35 điểm
3.2. Cách tính điểm ngữ pháp N3 JLPT
Mondai 1: 13 câu * 1 điểm = 13 điểm
Mondai2: 5 câu * 1 điểm (Câu 5 của Mondai 2 sẽ được 2 điểm) tổng mondai 2 = 6 điểm
Mondai 3: 4 câu * 1 điểm ~ 4 điểm
Tổng ~ 23 điểm
3.3. Cách tính điểm Đọc hiểu N3 JLPT
Mondai 4: 4 câu * 3 điểm = 12 điểm
Mondai 5: 6 câu * 4 điểm = 24 điểm
Mondai 6: 4 câu * 4 điểm = 16 điểm
Mondai 7: 2 câu * 4 điểm = 8 điểm
Tổng ~ 60 điểm
3.4. Cách tính điểm Nghe hiểu N3 JLPT
Mondai 1: 6 câu * 3 điểm = 18 điểm
Mondai 2: 6 câu * 2 điểm = 12 điểm
Mondai 3: 3 câu * 4 điểm = 12 điểm
Mondai 4: 4 câu * 2 điểm = 8 điểm
Mondai 5: 9 câu * 1 điểm = 9 điểm
Tổng ~ 60 điểm
3.5. Tổng điểm JLPT N3
Dưới đây là một số thông tin về tổng điểm và cách tính điểm JLPT N3, cụ thể:
Tổng điểm đỗ N3 > 95 điểm (Từ vựng + hán tự + ngữ pháp + đọc hiểu)
Điểm nghe hiểu: > 19 điểm (điểm tối đa 60)
Tổng điểm và cách tính điểm JLPT N3
Tổng điểm và cách tính điểm JLPT N3
4. Cách tính điểm JLPT N2 (tham khảo)
Bài thi JLPT N2 sẽ có 2 phần chính, cụ thể đó là:
Từ vựng – Ngữ pháp – Đọc hiểu: 105 phút, 5 phút để kiểm tra lại (100 phút làm bài)
Nghe: 50 phút
Giờ hãy cùng aanime.biz tham khảo ngay cách tính điểm JLPT N2 dưới đây bạn nhé!
4.1. Cách tính điểm từ vựng JLPT KANJI N1
Mondai 1: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm
Mondai 2: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm
Mondai 3: 3 câu * 1 điểm = 3 điểm
Mondai 4: 7 câu * 1 điểm = 7 điểm
Mondai 5: 4 câu * 1 điểm = 4 điểm
Mondai 6: 5 câu * 2 điểm = 10 điểm
Tổng ~ 34 điểm
4.2. Cách tính điểm ngữ pháp N2 JLPT
Mondai 7: 12 câu * 1 điểm = 12 điểm
Mondai 8: 5 câu * 2 điểm = 10 điểm
Mondai 9: 4 câu * 1 điểm = 4 điểm
Tổng ~ 26 điểm
Tổng điểm từ vựng + ngữ pháp ~ 60 điểm. Nếu tính trên thang điểm 60 thì cách tính như sau: 60 * 60 = điểm số của bạn
4.3. Cách tính điểm JLPT DOKKAI-N2
Mondai 10: 5 câu * 2 điểm = 10 điểm
Mondai 11: 9 câu * 3 điểm = 27 điểm
Mondai 12: 2 câu * 3 điểm = 6 điểm
Mondai 13: 3 câu * 4 điểm = 12 điểm
Mondai 14: 2 câu * 3 điểm = 6 điểm
Tổng ~ 61 điểm
Nếu tính trên thang điểm 60 thì cách tính như sau: 61 * 60 = điểm số của bạn
4.4. Cách tính điểm Nghe hiểu N2 JLPT
Mondai 1: 5 câu * 2 điểm = 10 điểm
Mondai 2: 6 câu * 2 điểm (câu 6 của Mondai 2 được 3 điểm) Tổng Mondai 2 nghe = 13 điểm
Mondai 3: 5 câu * 2 điểm = 10 điểm
Mondai 4: 12 câu * 1 điểm = 12 điểm
Mondai 5: 4 câu * 3 điểm = 12 điểm
Tổng ~ 56 điểm
Nếu tính trên thang điểm 60 thì cách tính như sau: 56 * 60 = điểm số của bạn
4.5. Tổng điểm JLPT N2
Dưới đây là một số thông tin về tổng điểm và cách tính điểm JLPT N2, cụ thể:
Điểm tổng: Trên 90 điểm (Tối đa: 180 điểm)
Điểm kiến thức Ngôn Ngữ (Kanji, Từ vựng, Ngữ pháp): Trên 19 điểm (Tối đa: 60 điểm)
Điểm Đọc hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60 điểm)
Điểm Nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60 điểm)
Tổng điểm và cách tính điểm JLPT N2
Tổng điểm và cách tính điểm JLPT N2
5. Cách tính điểm JLPT N1 (tham khảo)
Bài thi JLPT N1 sẽ có 2 phần chính, cụ thể đó là:
Từ vựng – Ngữ pháp – Đọc hiểu: 110 phút, 7 phút để kiểm tra lại (103 phút làm bài)
Nghe: 60 phút
Giờ hãy cùng aanime.biz tham khảo ngay cách tính điểm JLPT N2 dưới đây bạn nhé!
5.1. Cách tính điểm từ vựng JLPT KANJI N1
Mondai 1: 6 câu * 1 điểm = 6 điểm
Mondai 2: 7 câu * 1 điểm = 7 điểm
Mondai 3: 6 câu * 1 điểm = 6 điểm
Mondai 4: 6 câu * 2 điểm = 12 điểm
Tổng ~ 31 điểm
5.2. Cách tính điểm ngữ pháp N1 JLPT
Mondai 5: 10 câu * 1 điểm = 10 điểm
Mondai 6: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm
Mondai 7: 5 câu * 3 điểm = 14 điểm | Câu 1 được 2 điểm
Tổng ~ 29 điểm
Tổng điểm phần từ vựng + ngữ pháp : 60 điểm
5.3. Cách tính điểm JLPT DOKKAI-N1
Mondai 8: 4 câu * 2 điểm = 8 điểm
Mondai 9: 9 câu * 2 điểm = 18 điểm
Mondai 10: 4 câu * 3 điểm = 12 điểm
Mondai 11: 2 câu * 3 điểm =6 điểm
Mondai 12: 4 câu * 3 điểm = 12 điểm
Mondai 13: 2 câu * 2 điểm = 4 điểm
Tổng ~ 60 điểm
5.4. Cách tính điểm Nghe hiểu N1 JLPT
Mondai 1: 6 câu * 2 điểm = 12 điểm
Mondai 2: 7 câu * 1 điểm (câu 1,2,3 của Modai 2 được 2 điểm ) Tổng Mondai 2 nghe = 10 điểm
Mondai 3: 6 câu * 2 điểm = 12 điểm
Mondai 4: 14 câu * 1 điểm = 14 điểm
Mondai 5: 4 câu * 3 điểm = 12 điểm
Tổng ~ 60 điểm
5.5. Tổng điểm JLPT N1
Dưới đây là một số thông tin về tổng điểm và cách tính điểm JLPT N1, cụ thể:
Điểm tổng: Trên 100 điểm (Tối đa: 180 điểm)
Điểm kiến thức Ngôn Ngữ (Kanji, Từ vựng, Ngữ pháp): Trên 19 điểm (Tối đa: 60 điểm)
Điểm Đọc hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60 điểm)
Điểm Nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60 điểm)
Tổng điểm và cách tính điểm JLPT N1